Menu

CÁC SẢN PHẨM DỊCH VỤ CUNG CẤP

 

    1. Xây  lắp, lắp đặt các công trình viễn thông, điện, điện tử, tin học:

     - Thiết bị tổng đài

     - Thiết bị viba up to 622Mbps, …

     - Thiết bị truyền dẫn quang: up to 40gbps

     - Thiết bị ADSL

     - Thiết bị nguồn: Emerson, Benning, TST, …

     - Thiết bị truy nhập: Hitron, Sagem, …

     - Trạm BTS, tổng đài MSC cho thông tin di động, …

     - Đường truyền cáp quang, cáp đồng; mạng cáp, …

    2. Tư vấn - Thiết kế các công trình viễn thông, tin học.

    3. Sửa chữa, ứng cứu, hỗ trợ vận hành khai thác, bảo dưỡng các thiết bị viễn thông, tin học

     3.1. Thiết bị viba: RMD 1504, DM 1000, CTR 210, DXR 100, Mini link & NERA, Pasolink….

     3.2. Thiết bị truyền dẫn quang:

      - Fujitsu: FLX 150/600 ,  FLX 600A

      - Nortel: TN- 4X , TN-1X, TN1-C, TN1-P

      - Lucent: AM 1-PLUS

      - Alcatel:  1641M,  1633FL

      - Siemens: SMA1-K, SMA-R2

      - Các loại thiết bị quang khác

     3.3. Thiết bị outdoor, indoor trạm BTS, hệ thống trạm BTS (GSM và CDMA) cho thông tin di động.

     3.4. Thiết bị nguồn và phụ trợ: accu, máy nắn, máy phát điện, hệ thống tiếp đất – chống sét, máy điều hòa nhiệt độ, …

     3.5. Thiết bị xDSL.

    4.Cung cấp các thiết bị viễn thông và  vật tư phụ trợ:

    4.1. Thiết bị viễn thông: Thiết bị tổng đài, thiết bị truyền dẫn quang, thiết bị chuyển mạch, hệ thống truyền dẫn nhánh, thiết bị hội nghị truyền hình, thiết bị Switch L2, thiết bị Wifi (Huawei, Fujitsu, Nortel, Ancaltel - Lucent, Nokia - Siemens, AWA, Hitron Technologies, Ericsson, Sagem, UTStarcom…).    

     4.2. Các loại cáp: cáp đồng, metalli. c multipair cables (Postef, Eupen, Radial, Hengtong group, Shenzhen SDG Information, Ganglong, ...).

     4.3. Thiết bị cung cấp nguồn: bộ chỉnh lưu điện áp, ắc qui, Solar (Emerson, Benning, TST, …).

     4.4. Cung cấp các giải pháp hạ tầng cho mạng viễn thông, tin học, Datacenter…..

     4.5  Cung cấp các giải pháp cho viễn thông nông thôn, viễn thông biển

    5. Đo kiểm thiết bị phục vụ công tác quản lý chất lượng thuộc quản lý chuyên ngành của Bộ BCVT.

    6. Cho thuê thiết bị, nhà trạm, cơ sở hạ tầng trạm BTS cho thông tin di động.

    7. Xuất nhập khẩu ủy thác các thiết bị viễn thông.

CÁC LĨNH VỰC SẢN XUẤT VÀ KINH DOANH CHÍNH

    1. Nghiên cứu, sản xuất, lắp ráp các thiết bị bưu chính, viễn thông, điện, điện tử, tin học;

    2. Tư vấn kỹ thuật, lập các dự án đầu tư, thiết kế thẩm định các dự án công trình, chuyển giao kỹ thuật, công nghệ chuyên ngành viễn thông, điện, điện tử, tin học;

    3. Xuất nhập khẩu thiết bị, vật tư, phụ tùng linh kiện phục vụ cho hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty;

    4. Cho thuê tài sản hoạt động, cho thuê các sản phẩm thiết bị bưu chính viễn thông, điện tử, tin học;

    5. Kinh doanh các ngành nghề kỹ thuật, dịch vụ khác phù hợp với quy định của pháp luật Việt Nam;

    6. Xây dựng các công trình viễn thông, điện tử, tin học;

    7. Xây dựng các công trình điện đến 35KV;

    8. Lắp đặt, sửa chữa, bảo dưỡng, kiểm định, hỗ trợ vận hành các công trình viễn thông, điện, điện tử, tin học;

    9. Kinh doanh dịch vụ giải đáp và chăm sóc khách hàng qua điện thoại (không bao gồm tư vấn pháp luật, tư vấn tài chính và tư vấn sức khoẻ);

    10. Xuất nhập khẩu trực tiếp và xuất nhập khẩu uỷ thác vật tư, thiết bị, phụ tùng, linh kiện, máy móc trong lĩnh vực bưu chính, viễn thông, phát thanh, truyền hình, điện, điện tử, điện dân dụng, tin học, giao thông, công nghiệp xây dựng theo quy định hiện hành;

    11. Quản lý, đầu tư, kinh doanh khách sạn, nhà hàng (không bao gồm kinh doanh quản bar, phòng hát karaoke, vũ trường và kinh doanh bất động sản);

    12. Dịch vụ quản lý, đấu giá, quảng cáo bất động sản;

    13. Lữ hành nội địa, lữ hành quốc tế;

    14. Kinh doanh dịch vụ vận tải đường bộ, đường sắt, đường biển theo hợp đồng; đại lý kinh doanh dịch vụ vận tải đường hàng không;

    15. Thiết kế kết cấu công trình dân dụng, hạ tầng kỹ thuật;

    16. Mua bán cáp quang, cáp đồng, cáp điện và vật tư, thiết bị viễn thông, tin học, truyền hình.